|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 9
- Sát thương: 6.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 98 (0)
- Giết: 355 (0)
- Phát đã bắn: 2.9k (0)
- Phát bắn trúng: 1.0k (0)
- Độ chính xác: 33.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 3.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 90 (0)
- Giết: 36 (0)
- Phát đã bắn: 14 (0)
- Phát bắn trúng: 38 (0)
- Độ chính xác: 271.4% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 2.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 123 (0)
- Phát đã bắn: 905 (0)
- Phát bắn trúng: 259 (0)
- Độ chính xác: 28.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 8
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 9.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 7 (0)
- Giết: 356 (0)
- Phát đã bắn: 2.2k (0)
- Phát bắn trúng: 745 (0)
- Độ chính xác: 33.6% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 7
- Hồi máu: 193
- Hồi máu (bản thân): 93
- Đã triển khai: 15
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 4
- Hồi máu (bản thân): 134
- Đã dùng: 3
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 10
- Sát thương đã chặn: 32
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 189 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 6 (0)
- Phát đã bắn: 6 (0)
- Phát bắn trúng: 7 (0)
- Độ chính xác: 116.7% (-)
|