|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 7
- Sát thương: 8.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 53 (0)
- Giết: 170 (0)
- Phát đã bắn: 2.9k (0)
- Phát bắn trúng: 1.0k (0)
- Độ chính xác: 37.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 6
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 4.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 59 (0)
- Giết: 110 (0)
- Phát đã bắn: 682 (0)
- Phát bắn trúng: 370 (0)
- Độ chính xác: 54.3% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 3 (0)
- Giết: 17 (0)
- Phát đã bắn: 29 (0)
- Phát bắn trúng: 55 (0)
- Độ chính xác: 189.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 6
- Hồi máu (bản thân): 305
- Đã dùng: 8
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 1
- Sát thương đã chặn: 11
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 62 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 2 (0)
- Độ chính xác: 100.0% (-)
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 2
- Sát thương: 1.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 164 (0)
- Giết: 18 (0)
- Phát đã bắn: 56 (0)
- Phát bắn trúng: 26 (0)
- Độ chính xác: 46.4% (-)
|