|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 12
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 14.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 222 (0)
- Giết: 234 (0)
- Phát đã bắn: 5.2k (0)
- Phát bắn trúng: 1.4k (0)
- Độ chính xác: 26.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 56 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 49 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 8 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 12.5% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 4
- Sát thương: 2.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 41 (0)
- Phát đã bắn: 93 (0)
- Phát bắn trúng: 96 (0)
- Độ chính xác: 103.2% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 5
- Hồi máu: 15
- Hồi máu (bản thân): 20
- Đã triển khai: 5
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 1
- Hồi máu (bản thân): 75
- Đã dùng: 2
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 5
- Sát thương đã chặn: 132
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 4
- Hồi máu: 120
- Hồi máu (bản thân): 38
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 9 (0)
- Giết: 23 (0)
- Phát đã bắn: 105 (0)
- Phát bắn trúng: 72 (0)
- Độ chính xác: 68.6% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 1
- Đã dùng: 2
- Sát thương đã chặn: 0
|
|
Súng phóng lựu
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 160 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 32 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 3 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 33.3% (-)
|