|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 17
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 15.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 53 (0)
- Giết: 273 (0)
- Phát đã bắn: 6.4k (0)
- Phát bắn trúng: 2.0k (0)
- Độ chính xác: 32.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 409 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 127 (0)
- Giết: 6 (0)
- Phát đã bắn: 9 (0)
- Phát bắn trúng: 7 (0)
- Độ chính xác: 77.8% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 6
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 5.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 12 (0)
- Giết: 130 (0)
- Phát đã bắn: 1.7k (0)
- Phát bắn trúng: 381 (0)
- Độ chính xác: 21.7% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 15 (0)
- Giết: 10 (0)
- Phát đã bắn: 34 (0)
- Phát bắn trúng: 51 (0)
- Độ chính xác: 150.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 16
- Hồi máu: 234
- Hồi máu (bản thân): 101
- Đã triển khai: 42
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 5
- Đã triển khai: 6
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 20
- Hồi máu (bản thân): 224
- Đã dùng: 4
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 273 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 14 (0)
- Giết: 2 (0)
- Phát đã bắn: 60 (0)
- Phát bắn trúng: 33 (0)
- Độ chính xác: 55.0% (-)
|