|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 5
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 2.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 68 (0)
- Phát đã bắn: 1.0k (0)
- Phát bắn trúng: 352 (0)
- Độ chính xác: 33.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 1.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 76 (0)
- Giết: 12 (0)
- Phát đã bắn: 9 (0)
- Phát bắn trúng: 13 (0)
- Độ chính xác: 144.4% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 2.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 67 (0)
- Phát đã bắn: 893 (0)
- Phát bắn trúng: 336 (0)
- Độ chính xác: 37.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 50.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 720 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 16 (0)
- Phát đã bắn: 239 (0)
- Phát bắn trúng: 60 (0)
- Độ chính xác: 25.1% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 200 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 6 (0)
- Giết: 5 (0)
- Phát đã bắn: 9 (0)
- Phát bắn trúng: 8 (0)
- Độ chính xác: 88.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 120 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 3 (0)
- Phát đã bắn: 23 (0)
- Phát bắn trúng: 6 (0)
- Độ chính xác: 26.1% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 6
- Hồi máu (bản thân): 3
- Đã triển khai: 1
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 8
- Hồi máu (bản thân): 146
- Đã dùng: 3
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|