|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 19 (0)
- Giết: 21 (0)
- Phát đã bắn: 354 (0)
- Phát bắn trúng: 133 (0)
- Độ chính xác: 37.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 719 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 67 (0)
- Giết: 6 (0)
- Phát đã bắn: 5 (0)
- Phát bắn trúng: 8 (0)
- Độ chính xác: 160.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 31 (0)
- Phát đã bắn: 449 (0)
- Phát bắn trúng: 161 (0)
- Độ chính xác: 35.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 8 (0)
- Giết: 35 (0)
- Phát đã bắn: 374 (0)
- Phát bắn trúng: 161 (0)
- Độ chính xác: 43.0% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 159 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 5 (0)
- Phát đã bắn: 29 (0)
- Phát bắn trúng: 11 (0)
- Độ chính xác: 37.9% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Hồi máu: 0
- Hồi máu (bản thân): 0
- Đã triển khai: 1
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 100
- Đã dùng: 2
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 0
- Sát thương đã chặn: 13
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 26 (0)
- Phát đã bắn: 245 (0)
- Phát bắn trúng: 115 (0)
- Độ chính xác: 46.9% (-)
|