|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 2.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 76 (0)
- Giết: 49 (0)
- Phát đã bắn: 1.5k (0)
- Phát bắn trúng: 259 (0)
- Độ chính xác: 17.1% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 34 (0)
- Phát đã bắn: 430 (0)
- Phát bắn trúng: 74 (0)
- Độ chính xác: 17.2% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 94
- Hồi máu (bản thân): 8
- Đã triển khai: 27
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Đã triển khai: 3
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 1
- Hồi máu (bản thân): 70
- Đã dùng: 1
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 7
- Sát thương đã chặn: 128
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 4
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 25 (0)
- Giết: 37 (0)
- Phát đã bắn: 729 (0)
- Phát bắn trúng: 295 (0)
- Độ chính xác: 40.5% (-)
|
|
Máy cưa xích
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 158 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công hạng nặng 22A5
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 1.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 3 (0)
- Giết: 27 (0)
- Phát đã bắn: 363 (0)
- Phát bắn trúng: 89 (0)
- Độ chính xác: 24.5% (-)
|