|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 11
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 35.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 35 (0)
- Giết: 449 (0)
- Phát đã bắn: 7.3k (0)
- Phát bắn trúng: 3.3k (0)
- Độ chính xác: 45.5% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 5.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 343 (0)
- Giết: 25 (0)
- Phát đã bắn: 21 (0)
- Phát bắn trúng: 55 (0)
- Độ chính xác: 261.9% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 3.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 14 (0)
- Giết: 47 (0)
- Phát đã bắn: 474 (0)
- Phát bắn trúng: 226 (0)
- Độ chính xác: 47.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 1 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 100.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 16.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 97 (0)
- Giết: 228 (0)
- Phát đã bắn: 1.8k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 60.3% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 50
- Hồi máu (bản thân): 9
- Đã triển khai: 5
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 11
- Đã triển khai: 14
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 8
- Hồi máu (bản thân): 474
- Đã dùng: 12
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 6
- Sát thương đã chặn: 240
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Hồi máu: 82
- Hồi máu (bản thân): 44
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 0
- Đã dùng: 1
- Sát thương đã chặn: 0
|
|
Máy cưa xích
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 53 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|