|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 6
- Nhiệm vụ (phụ): 15
- Sát thương: 24.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 49 (0)
- Giết: 498 (0)
- Phát đã bắn: 8.8k (0)
- Phát bắn trúng: 2.7k (0)
- Độ chính xác: 31.4% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 17
- Nhiệm vụ (phụ): 17
- Sát thương: 50.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 104 (0)
- Giết: 794 (0)
- Phát đã bắn: 13.3k (0)
- Phát bắn trúng: 6.2k (0)
- Độ chính xác: 47.1% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 9
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 23.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 62 (0)
- Giết: 653 (0)
- Phát đã bắn: 4.8k (0)
- Phát bắn trúng: 1.6k (0)
- Độ chính xác: 35.3% (-)
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 3
- Hồi máu (bản thân): 8
- Đã dùng: 1
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 20
- Sát thương đã chặn: 1.4k
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 9
- Sát thương: 4.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2 (0)
- Giết: 74 (0)
- Phát đã bắn: 112 (0)
- Phát bắn trúng: 99 (0)
- Độ chính xác: 88.4% (-)
|