|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 5
- Sát thương: 11.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 260 (0)
- Giết: 219 (0)
- Phát đã bắn: 3.0k (0)
- Phát bắn trúng: 1.2k (0)
- Độ chính xác: 41.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 9.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 8 (0)
- Giết: 180 (0)
- Phát đã bắn: 1.5k (0)
- Phát bắn trúng: 680 (0)
- Độ chính xác: 43.0% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 88 (0)
- Giết: 18 (0)
- Phát đã bắn: 42 (0)
- Phát bắn trúng: 52 (0)
- Độ chính xác: 123.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 4.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 5 (0)
- Giết: 100 (0)
- Phát đã bắn: 419 (0)
- Phát bắn trúng: 197 (0)
- Độ chính xác: 47.0% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Hồi máu: 60
- Hồi máu (bản thân): 24
- Đã triển khai: 12
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 0
- Hồi máu (bản thân): 125
- Đã dùng: 2
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Súng trường thiện xạ AVK-36
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 13 (0)
- Phát đã bắn: 12 (0)
- Phát bắn trúng: 13 (0)
- Độ chính xác: 108.3% (-)
|