|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 16
- Nhiệm vụ (phụ): 9
- Sát thương: 21.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 156 (0)
- Giết: 466 (0)
- Phát đã bắn: 10.8k (24)
- Phát bắn trúng: 2.9k (0)
- Độ chính xác: 27.1% (0.0%)
Tấn công phụ
- Sát thương: 35.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1.5k (0)
- Giết: 286 (0)
- Phát đã bắn: 172 (2)
- Phát bắn trúng: 454 (0)
- Độ chính xác: 264.0% (0.0%)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 13
- Sát thương: 14.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 140 (0)
- Giết: 255 (0)
- Phát đã bắn: 5.1k (0)
- Phát bắn trúng: 1.6k (0)
- Độ chính xác: 31.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 59 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 2 (0)
- Phát đã bắn: 96 (0)
- Phát bắn trúng: 249 (0)
- Độ chính xác: 259.4% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 8
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 17.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 50 (0)
- Giết: 254 (0)
- Phát đã bắn: 4.1k (0)
- Phát bắn trúng: 1.2k (0)
- Độ chính xác: 30.9% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 207 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 8 (0)
- Phát đã bắn: 75 (0)
- Phát bắn trúng: 15 (0)
- Độ chính xác: 20.0% (-)
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 3
- Hồi máu (bản thân): 518
- Đã dùng: 11
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 18
- Sát thương đã chặn: 814
|
|
Súng điện từ chuẩn xác
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 375 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 3 (0)
- Phát đã bắn: 11 (0)
- Phát bắn trúng: 4 (0)
- Độ chính xác: 36.4% (-)
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Hồi máu: 249
- Hồi máu (bản thân): 100
|