|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 10.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 36 (0)
- Giết: 86 (0)
- Phát đã bắn: 1.2k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 88.2% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 25
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 93.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2.1k (0)
- Giết: 1.2k (0)
- Phát đã bắn: 15.3k (0)
- Phát bắn trúng: 7.3k (0)
- Độ chính xác: 47.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 4 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 7 (0)
- Phát bắn trúng: 17 (0)
- Độ chính xác: 242.9% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Hồi máu: 11
- Hồi máu (bản thân): 14
- Đã triển khai: 9
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 28
- Đã triển khai: 16
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 0
- Hồi máu (bản thân): 150
- Đã dùng: 3
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 4
- Sát thương đã chặn: 13.3k
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 42.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 19.1k (0)
- Giết: 267 (0)
- Phát đã bắn: 535 (0)
- Phát bắn trúng: 1.3k (0)
- Độ chính xác: 248.4% (-)
|
|
Súng điện từ chuẩn xác
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 5.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 12 (0)
- Giết: 41 (0)
- Phát đã bắn: 71 (0)
- Phát bắn trúng: 48 (0)
- Độ chính xác: 67.6% (-)
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Hồi máu: 28
- Hồi máu (bản thân): 26
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 30 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 40 (0)
- Phát bắn trúng: 6 (0)
- Độ chính xác: 15.0% (-)
|