|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 4
- Nhiệm vụ (phụ): 6
- Sát thương: 9.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 255 (0)
- Phát đã bắn: 2.9k (0)
- Phát bắn trúng: 1.5k (0)
- Độ chính xác: 52.3% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 8.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 550 (0)
- Giết: 49 (0)
- Phát đã bắn: 34 (0)
- Phát bắn trúng: 89 (0)
- Độ chính xác: 261.8% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 5
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 19.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2 (0)
- Giết: 408 (0)
- Phát đã bắn: 4.2k (0)
- Phát bắn trúng: 1.8k (0)
- Độ chính xác: 43.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 17 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 24 (0)
- Phát bắn trúng: 88 (0)
- Độ chính xác: 366.7% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 24 (0)
- Phát đã bắn: 129 (0)
- Phát bắn trúng: 97 (0)
- Độ chính xác: 75.2% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 7
- Hồi máu: 110
- Hồi máu (bản thân): 66
- Đã triển khai: 31
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 13
- Hồi máu (bản thân): 1.0k
- Đã dùng: 19
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 6.9k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 7 (0)
- Giết: 169 (0)
- Phát đã bắn: 890 (0)
- Phát bắn trúng: 346 (0)
- Độ chính xác: 38.9% (-)
|