|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 21
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 18.4k (5.2k)
- Bắn nhầm đồng đội: 120 (0)
- Giết: 428 (34)
- Phát đã bắn: 7.9k (3.5k)
- Phát bắn trúng: 2.7k (840)
- Độ chính xác: 34.1% (23.7%)
Tấn công phụ
- Sát thương: 3.1k (4.3k)
- Bắn nhầm đồng đội: 461 (0)
- Giết: 27 (31)
- Phát đã bắn: 21 (145)
- Phát bắn trúng: 46 (69)
- Độ chính xác: 219.0% (47.6%)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 3.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 79 (0)
- Phát đã bắn: 979 (0)
- Phát bắn trúng: 306 (0)
- Độ chính xác: 31.3% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 6
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 18.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 92 (0)
- Giết: 269 (0)
- Phát đã bắn: 3.4k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 34.2% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 23
- Hồi máu: 644
- Hồi máu (bản thân): 363
- Đã triển khai: 90
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 9
- Đã triển khai: 18
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 11
- Hồi máu (bản thân): 797
- Đã dùng: 11
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 18
- Sát thương đã chặn: 209
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 0
- Hồi máu (bản thân): 90
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 6
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 4.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 164 (0)
- Giết: 141 (0)
- Phát đã bắn: 2.1k (0)
- Phát bắn trúng: 861 (0)
- Độ chính xác: 40.6% (-)
|
|
Lựu đạn cầm tay FG-01
- Nhiệm vụ: 0
- Sát thương: 1.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 9 (0)
- Giết: 17 (0)
- Phát đã bắn: 4 (0)
- Phát bắn trúng: 22 (0)
- Độ chính xác: 550.0% (-)
|
|
Súng phóng lựu
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 0 (112)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (6)
- Phát bắn trúng: 0 (7)
- Độ chính xác: - (116.7%)
|