|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 535 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 8 (0)
- Phát đã bắn: 161 (0)
- Phát bắn trúng: 98 (0)
- Độ chính xác: 60.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 19 (0)
- Phát đã bắn: 23 (0)
- Phát bắn trúng: 66 (0)
- Độ chính xác: 287.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 143 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 3 (0)
- Phát đã bắn: 20 (0)
- Phát bắn trúng: 7 (0)
- Độ chính xác: 35.0% (-)
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 40
- Đã dùng: 1
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 1
- Sát thương: 53 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 8 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 12.5% (-)
|
|
Adrenaline
|
|
Minigun IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 28 (0)
- Giết: 22 (0)
- Phát đã bắn: 275 (0)
- Phát bắn trúng: 80 (0)
- Độ chính xác: 29.1% (-)
|
|
Súng tàn phá IAF HAS42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 1.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2 (0)
- Giết: 20 (0)
- Phát đã bắn: 38 (0)
- Phát bắn trúng: 110 (0)
- Độ chính xác: 289.5% (-)
|