|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 22
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 20.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 307 (0)
- Giết: 333 (0)
- Phát đã bắn: 9.7k (0)
- Phát bắn trúng: 2.8k (0)
- Độ chính xác: 29.4% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 30.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2.9k (0)
- Giết: 126 (0)
- Phát đã bắn: 48 (0)
- Phát bắn trúng: 141 (0)
- Độ chính xác: 293.8% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 2.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 46 (0)
- Phát đã bắn: 296 (0)
- Phát bắn trúng: 149 (0)
- Độ chính xác: 50.3% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Sát thương: 294 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 7 (0)
- Phát đã bắn: 14 (0)
- Phát bắn trúng: 14 (0)
- Độ chính xác: 100.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 19
- Hồi máu: 359
- Hồi máu (bản thân): 107
- Đã triển khai: 33
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 0
- Hồi máu (bản thân): 18
- Đã dùng: 1
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Bộ khuếch đại sát thương X-33
- Nhiệm vụ: 4
- Đã triển khai: 1
- Sát thương đã nhân đôi: 70
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 2
- Sát thương: 1.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 17 (0)
- Phát đã bắn: 24 (0)
- Phát bắn trúng: 20 (0)
- Độ chính xác: 83.3% (-)
|
|
Adrenaline
|