|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 2.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 10 (0)
- Giết: 73 (0)
- Phát đã bắn: 815 (0)
- Phát bắn trúng: 276 (0)
- Độ chính xác: 33.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 2 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 46 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 3 (0)
- Phát bắn trúng: 3 (0)
- Độ chính xác: 100.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 4
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 6.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 5 (0)
- Giết: 182 (0)
- Phát đã bắn: 2.1k (0)
- Phát bắn trúng: 803 (0)
- Độ chính xác: 37.3% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 2 (0)
- Độ chính xác: 100.0% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 12
- Hồi máu: 188
- Hồi máu (bản thân): 74
- Đã triển khai: 74
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 4
- Đã triển khai: 6
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 120
- Đã dùng: 2
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 2
- Sát thương đã chặn: 2.0k
|
|
Súng đại bác Tesla IAF
- Nhiệm vụ (chính): 10
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 11.7k (0)
- Giết: 106 (0)
- Phát đã bắn: 1.0k (0)
- Phát bắn trúng: 654 (0)
- Độ chính xác: 62.0% (-)
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 9
- Sát thương: 13.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 8 (0)
- Giết: 125 (0)
- Phát đã bắn: 420 (0)
- Phát bắn trúng: 357 (0)
- Độ chính xác: 85.0% (-)
|