|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 14
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 22.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 488 (0)
- Giết: 507 (0)
- Phát đã bắn: 6.1k (0)
- Phát bắn trúng: 2.4k (0)
- Độ chính xác: 38.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 6
- Sát thương: 3.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 54 (0)
- Phát đã bắn: 75 (0)
- Phát bắn trúng: 182 (0)
- Độ chính xác: 242.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 33 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 40 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 2.5% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 11
- Hồi máu: 167
- Hồi máu (bản thân): 199
- Đã triển khai: 56
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 5
- Hồi máu (bản thân): 403
- Đã dùng: 7
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 2.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 344 (0)
- Giết: 25 (0)
- Phát đã bắn: 47 (0)
- Phát bắn trúng: 100 (0)
- Độ chính xác: 212.8% (-)
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Hồi máu: 143
- Hồi máu (bản thân): 69
|
|
Adrenaline
|
|
Máy cưa xích
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 204 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|