|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 5.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 174 (0)
- Phát đã bắn: 1.7k (0)
- Phát bắn trúng: 864 (0)
- Độ chính xác: 49.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 347 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 21 (0)
- Giết: 6 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 8 (0)
- Độ chính xác: 800.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 39
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 87.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 82 (0)
- Giết: 1.9k (0)
- Phát đã bắn: 12.8k (0)
- Phát bắn trúng: 7.2k (0)
- Độ chính xác: 55.9% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 336 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 10 (0)
- Phát đã bắn: 37 (0)
- Phát bắn trúng: 22 (0)
- Độ chính xác: 59.5% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 4
- Hồi máu: 6
- Hồi máu (bản thân): 5
- Đã triển khai: 6
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 181
- Đã dùng: 4
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 44
- Sát thương đã chặn: 617
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 30
- Sát thương: 5.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 161 (0)
- Phát đã bắn: 161 (0)
- Phát bắn trúng: 174 (0)
- Độ chính xác: 108.1% (-)
|
|
Minigun IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 9
- Sát thương: 257 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 2 (0)
- Phát đã bắn: 154 (0)
- Phát bắn trúng: 70 (0)
- Độ chính xác: 45.5% (-)
|