|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 23
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 17.7k (1.3k)
- Bắn nhầm đồng đội: 13 (0)
- Giết: 416 (14)
- Phát đã bắn: 4.6k (665)
- Phát bắn trúng: 2.2k (165)
- Độ chính xác: 48.8% (24.8%)
Tấn công phụ
- Sát thương: 588 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 11 (0)
- Giết: 9 (0)
- Phát đã bắn: 4 (0)
- Phát bắn trúng: 11 (0)
- Độ chính xác: 275.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 320 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 10 (0)
- Phát đã bắn: 99 (0)
- Phát bắn trúng: 64 (0)
- Độ chính xác: 64.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 4 (0)
- Độ chính xác: 400.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 16.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 283 (0)
- Phát đã bắn: 2.0k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 55.9% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 21
- Hồi máu: 197
- Hồi máu (bản thân): 107
- Đã triển khai: 70
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 11
- Đã triển khai: 4
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 20
- Hồi máu (bản thân): 436
- Đã dùng: 13
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 14
- Sát thương đã chặn: 386
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 5
- Hồi máu: 321
- Hồi máu (bản thân): 240
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 5
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 4.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 60 (0)
- Giết: 120 (0)
- Phát đã bắn: 1.3k (0)
- Phát bắn trúng: 944 (0)
- Độ chính xác: 72.2% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 2
- Đã dùng: 0
- Sát thương đã chặn: 0
|