|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 27
- Sát thương: 8.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 141 (0)
- Phát đã bắn: 2.1k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 55.2% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 43
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 115k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 281 (0)
- Giết: 1.8k (0)
- Phát đã bắn: 16.2k (0)
- Phát bắn trúng: 8.8k (0)
- Độ chính xác: 54.6% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 468 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 1 (0)
- Giết: 10 (0)
- Phát đã bắn: 73 (0)
- Phát bắn trúng: 23 (0)
- Độ chính xác: 31.5% (-)
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 141
- Đã dùng: 4
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 45
- Sát thương đã chặn: 1.8k
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 399
- Hồi máu (bản thân): 229
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 5
- Nhiệm vụ (phụ): 17
- Sát thương: 7.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 131 (0)
- Giết: 164 (0)
- Phát đã bắn: 2.6k (0)
- Phát bắn trúng: 1.2k (0)
- Độ chính xác: 49.0% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 3
- Đã dùng: 1
- Sát thương đã chặn: 0
|
|
Minigun IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|