|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 10.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 210 (0)
- Phát đã bắn: 2.7k (0)
- Phát bắn trúng: 871 (0)
- Độ chính xác: 31.4% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 1.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 6 (0)
- Phát đã bắn: 8 (0)
- Phát bắn trúng: 12 (0)
- Độ chính xác: 150.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 630 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 15 (0)
- Giết: 15 (0)
- Phát đã bắn: 391 (0)
- Phát bắn trúng: 121 (0)
- Độ chính xác: 30.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 3.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 11 (0)
- Giết: 83 (0)
- Phát đã bắn: 817 (0)
- Phát bắn trúng: 255 (0)
- Độ chính xác: 31.2% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 27 (0)
- Phát đã bắn: 41 (0)
- Phát bắn trúng: 61 (0)
- Độ chính xác: 148.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 364 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 2 (0)
- Giết: 11 (0)
- Phát đã bắn: 103 (0)
- Phát bắn trúng: 26 (0)
- Độ chính xác: 25.2% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 65
- Hồi máu (bản thân): 4
- Đã triển khai: 9
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Đã triển khai: 4
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 6
- Hồi máu (bản thân): 260
- Đã dùng: 4
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 1
- Sát thương đã chặn: 4
|
|
Súng Shotgun nạp đạn kiểu bơm Mẫu 35
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 850 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 34 (0)
- Phát đã bắn: 42 (0)
- Phát bắn trúng: 34 (0)
- Độ chính xác: 81.0% (-)
|