|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 9.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 166 (0)
- Phát đã bắn: 2.5k (0)
- Phát bắn trúng: 1.0k (0)
- Độ chính xác: 42.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 3.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 166 (0)
- Giết: 34 (0)
- Phát đã bắn: 9 (0)
- Phát bắn trúng: 46 (0)
- Độ chính xác: 511.1% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 12 (0)
- Phát đã bắn: 474 (0)
- Phát bắn trúng: 240 (0)
- Độ chính xác: 50.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 2 (0)
- Độ chính xác: 200.0% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Sát thương: 4.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 12 (0)
- Giết: 58 (0)
- Phát đã bắn: 114 (0)
- Phát bắn trúng: 163 (0)
- Độ chính xác: 143.0% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 27 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 4 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 2
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 2.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 50 (0)
- Phát đã bắn: 286 (0)
- Phát bắn trúng: 160 (0)
- Độ chính xác: 55.9% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Hồi máu: 10
- Hồi máu (bản thân): 9
- Đã triển khai: 6
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 3
- Đã triển khai: 1
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 9
- Hồi máu (bản thân): 405
- Đã dùng: 9
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 2
- Sát thương đã chặn: 22
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Hồi máu: 40
- Hồi máu (bản thân): 20
|
|
Lựu đạn cầm tay FG-01
- Nhiệm vụ: 0
- Sát thương: 668 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 57 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 10 (0)
- Độ chính xác: 1000.0% (-)
|