|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 12
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 12.9k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 178 (0)
- Phát đã bắn: 4.5k (0)
- Phát bắn trúng: 2.0k (0)
- Độ chính xác: 45.3% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 2.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 176 (0)
- Giết: 18 (0)
- Phát đã bắn: 20 (0)
- Phát bắn trúng: 50 (0)
- Độ chính xác: 250.0% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 640 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 18 (0)
- Phát đã bắn: 95 (0)
- Phát bắn trúng: 39 (0)
- Độ chính xác: 41.1% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 15
- Hồi máu: 87
- Hồi máu (bản thân): 109
- Đã triển khai: 38
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 2
- Hồi máu (bản thân): 219
- Đã dùng: 3
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 13
- Sát thương đã chặn: 230k
|
|
Súng điện từ chuẩn xác
- Nhiệm vụ (chính): 10
- Nhiệm vụ (phụ): 17
- Sát thương: 58.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 85 (0)
- Giết: 543 (0)
- Phát đã bắn: 777 (0)
- Phát bắn trúng: 624 (0)
- Độ chính xác: 80.3% (-)
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 29
- Nhiệm vụ (phụ): 10
- Hồi máu: 3.2k
- Hồi máu (bản thân): 2.4k
|
|
Adrenaline
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 5
- Đã dùng: 5
- Sát thương đã chặn: 11
|
|
Súng trường thiện xạ AVK-36
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 11
- Sát thương: 30.9k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 333 (0)
- Giết: 220 (0)
- Phát đã bắn: 476 (0)
- Phát bắn trúng: 303 (0)
- Độ chính xác: 63.7% (-)
|
|
Kính thị giác ban đêm MNV34
|