|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 35
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 17.1k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 87 (0)
- Giết: 201 (0)
- Phát đã bắn: 6.2k (0)
- Phát bắn trúng: 2.6k (0)
- Độ chính xác: 42.1% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 1.9k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 284 (0)
- Giết: 22 (0)
- Phát đã bắn: 16 (0)
- Phát bắn trúng: 42 (0)
- Độ chính xác: 262.5% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 792 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 13 (0)
- Phát đã bắn: 112 (0)
- Phát bắn trúng: 72 (0)
- Độ chính xác: 64.3% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 23
- Hồi máu: 67
- Hồi máu (bản thân): 59
- Đã triển khai: 61
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 6
- Hồi máu (bản thân): 371
- Đã dùng: 5
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 5
- Sát thương đã chặn: 131
|
|
Bộ khuếch đại sát thương X-33
- Nhiệm vụ: 12
- Đã triển khai: 23
- Sát thương đã nhân đôi: 5.7k
|
|
Tên lửa bắp cày
- Nhiệm vụ: 17
- Sát thương: 3.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 8 (0)
- Giết: 11 (0)
- Phát đã bắn: 104 (0)
- Phát bắn trúng: 70 (0)
- Độ chính xác: 67.3% (-)
|
|
Lựu đạn đóng băng CR-18
- Nhiệm vụ: 1
- Đã ném: 0
- Quân lính đã dập tắt lửa: 0
- Bọ ngoài hành tinh đã làm đông: 0
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 30
- Nhiệm vụ (phụ): 13
- Hồi máu: 2.6k
- Hồi máu (bản thân): 1.3k
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 29
- Sát thương: 12.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 731 (0)
- Giết: 280 (0)
- Phát đã bắn: 4.8k (0)
- Phát bắn trúng: 2.0k (0)
- Độ chính xác: 42.4% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 25
- Đã dùng: 28
- Sát thương đã chặn: 399
|