|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 10
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 16.3k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 32 (0)
- Giết: 248 (0)
- Phát đã bắn: 4.3k (0)
- Phát bắn trúng: 2.0k (0)
- Độ chính xác: 47.7% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 4.4k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 65 (0)
- Giết: 19 (0)
- Phát đã bắn: 20 (0)
- Phát bắn trúng: 42 (0)
- Độ chính xác: 210.0% (-)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 444 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 2 (0)
- Phát đã bắn: 77 (0)
- Phát bắn trúng: 31 (0)
- Độ chính xác: 40.3% (-)
|
|
Súng biện hộ M42
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 4
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 11.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 92 (0)
- Giết: 192 (0)
- Phát đã bắn: 1.2k (0)
- Phát bắn trúng: 474 (0)
- Độ chính xác: 39.3% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 12
- Hồi máu: 338
- Hồi máu (bản thân): 345
- Đã triển khai: 57
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 11
- Hồi máu (bản thân): 269
- Đã dùng: 4
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 4
- Sát thương đã chặn: 125
|
|
Súng hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Hồi máu: 140
- Hồi máu (bản thân): 85
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 2
- Sát thương: 192 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 2 (0)
- Phát đã bắn: 80 (0)
- Phát bắn trúng: 10 (0)
- Độ chính xác: 12.5% (-)
|