|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 3
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.9k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 7 (0)
- Giết: 36 (0)
- Phát đã bắn: 751 (0)
- Phát bắn trúng: 232 (0)
- Độ chính xác: 30.9% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 11
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 22.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 44 (0)
- Giết: 320 (0)
- Phát đã bắn: 4.2k (0)
- Phát bắn trúng: 1.8k (0)
- Độ chính xác: 42.5% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 6
- Sát thương: 1.2k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 12 (0)
- Phát đã bắn: 51 (0)
- Phát bắn trúng: 30 (0)
- Độ chính xác: 58.8% (-)
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 7
- Đã triển khai: 18
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 6
- Hồi máu (bản thân): 277
- Đã dùng: 6
|
|
Mìn bẫy laser ML30
- Nhiệm vụ: 3
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 20 (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 5
- Sát thương đã chặn: 185
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 0
- Đã dùng: 1
- Sát thương đã chặn: 0
|
|
Súng trường tấn công hạng nặng 22A5
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 810 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 9 (0)
- Phát đã bắn: 76 (0)
- Phát bắn trúng: 42 (0)
- Độ chính xác: 55.3% (-)
|