|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 65
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 74.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 98 (0)
- Giết: 1.1k (0)
- Phát đã bắn: 24.4k (0)
- Phát bắn trúng: 10.6k (0)
- Độ chính xác: 43.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 10.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 287 (0)
- Giết: 88 (0)
- Phát đã bắn: 44 (0)
- Phát bắn trúng: 128 (0)
- Độ chính xác: 290.9% (-)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 10
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 25.7k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 229 (0)
- Giết: 379 (0)
- Phát đã bắn: 5.2k (0)
- Phát bắn trúng: 1.8k (0)
- Độ chính xác: 34.1% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 147
- Hồi máu: 3.2k
- Hồi máu (bản thân): 1.9k
- Đã triển khai: 593
|
|
Gói đạn dược IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 9
- Đã triển khai: 10
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 3
- Hồi máu (bản thân): 570
- Đã dùng: 9
|
|
Dụng cụ hàn cầm tay
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 98
- Sát thương đã chặn: 3.8k
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 2.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 127 (0)
- Giết: 20 (0)
- Phát đã bắn: 323 (0)
- Phát bắn trúng: 82 (0)
- Độ chính xác: 25.4% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 46
- Đã dùng: 0
- Sát thương đã chặn: 0
|
|
Súng trường thiện xạ AVK-36
- Nhiệm vụ (chính): 81
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 236k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 771 (0)
- Giết: 2.0k (0)
- Phát đã bắn: 3.0k (0)
- Phát bắn trúng: 2.3k (0)
- Độ chính xác: 78.2% (-)
|
|
Máy cưa xích
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 1.6k (0)
- Phát bắn trúng: 0 (0)
- Độ chính xác: 0.0% (-)
|
|
Súng tiểu liên y tế IAF
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 1.0k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 7 (0)
- Giết: 10 (0)
- Phát đã bắn: 111 (0)
- Phát bắn trúng: 46 (0)
- Độ chính xác: 41.4% (-)
- Hồi máu: 10
|