|
Súng trường tấn công 22A3-1
- Nhiệm vụ (chính): 18
- Nhiệm vụ (phụ): 40
- Sát thương: 38.8k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 8 (0)
- Giết: 844 (0)
- Phát đã bắn: 10.0k (0)
- Phát bắn trúng: 4.6k (0)
- Độ chính xác: 45.8% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng trường tấn công nguyên mẫu 22A7-Z
- Nhiệm vụ (chính): 1
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 658 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 22 (0)
- Phát đã bắn: 220 (0)
- Phát bắn trúng: 85 (0)
- Độ chính xác: 38.6% (-)
Tấn công phụ
- Sát thương: 0 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 0 (0)
- Phát đã bắn: 0 (0)
|
|
Súng Autogun SynTek S23A
- Nhiệm vụ (chính): 40
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 76.6k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 4 (0)
- Giết: 1.9k (0)
- Phát đã bắn: 12.4k (0)
- Phát bắn trúng: 6.0k (0)
- Độ chính xác: 48.3% (-)
|
|
Súng lục cặp đôi M73
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 1
- Sát thương: 37 (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 0 (0)
- Giết: 1 (0)
- Phát đã bắn: 2 (0)
- Phát bắn trúng: 1 (0)
- Độ chính xác: 50.0% (-)
|
|
Đèn hiệu hồi máu IAF
- Nhiệm vụ (chính): 0
- Nhiệm vụ (phụ): 25
- Hồi máu: 334
- Hồi máu (bản thân): 411
- Đã triển khai: 93
|
|
Bộ hồi máu cá nhân IAF
- Nhiệm vụ: 3
- Hồi máu (bản thân): 310
- Đã dùng: 5
|
|
Pháo sáng chiến đấu SM75
|
|
Áo giáp hạng nặng chiến thuật L3A
- Nhiệm vụ: 22
- Sát thương đã chặn: 616
|
|
Súng phun lửa M868
- Nhiệm vụ (chính): 7
- Nhiệm vụ (phụ): 0
- Sát thương: 5.5k (0)
- Bắn nhầm đồng đội: 65 (0)
- Giết: 241 (0)
- Phát đã bắn: 2.0k (0)
- Phát bắn trúng: 1.1k (0)
- Độ chính xác: 58.2% (-)
|
|
Áo giáp tích điện khí hóa v45
- Nhiệm vụ: 40
- Đã dùng: 8
- Sát thương đã chặn: 0
|